Bạn muốn biết: 1 khối nước đá bằng bao nhiêu kg? hay 1 tấn đá bằng bao nhiêu m3 ? Bạn đang cần công thức cũng như bảng khối lượng chi tiết nhất của các loại đá xây dựng ? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây.
Khối lượng riêng của đá
Bảng trọng lượng riêng của các loại đá dưới đây được phân loại theo kích thước hạt, Dựa vào bảng ta có thể biết được trọng lượng riêng của đá 1×2, trọng lượng riêng của đá 0×4, trọng lượng riêng của đá 4×6,… Như sau:
Khối lượng riêng của đá 1×2 ?
Dựa vào bảng trên ta có khối lượng riêng của đá 1×2 là 1,6 tấn/m3 hay 1.600 kg/m3
Trọng lượng riêng của đá 0x4
Cũng dựa vào bảng trên ta có khối lượng riêng của đá 0x4 tương đương với khối lượng riêng của đá 1×2 và bằng 1,6 tấn/m3 (1.600 kg/m3).
Vậy 1 khối đá bao nhiêu kg?
Dựa vào bảng trên ta có thể lý giải 1 khối đá nặng bao nhiêu kg như sau:
- 1 khối đá rắn nguyên sinh nặng 2750 kg
- 1 cục đá 15cm nặng 1500kg
- 1 khối đá dăm 0,5 đến 2 cm có khối lượng tương đương 1600 kg
- 1 khối đá dăm từ 3 đến 8 cm có trọng lượng 1550 kg
- 1 khối đá ba cân nặng 1520kg
1 khối đá 1×2 bằng bao nhiêu kg? bao nhiêu thùng bê tông 18 lít?
Xác định khối lượng đá xây dựng trong xây dựng là công đoạn rất quan trọng và bắt buộc trước khi tiến hành công việc. Bên cạnh những định lượng liên quan đến 1 khối đá bao nhiêu tiền hay 1 m3 đá bao nhiêu kg thì 1 khối đá 1×2 bằng bao nhiêu thùng cũng được quan tâm không kém. Vậy làm thế nào để xác định vị trí này?
Chắc hẳn các bạn cũng biết để trộn vữa hay bê tông thông thường sẽ phải có thùng sơn 18 lít, loại thùng này được sử dụng phổ biến trong các công thức phối trộn vật liệu khi trộn vữa thủ công. nhân công.
Ta có quy đổi như sau: 1m3 đá 1×2 bằng 1600kg tương đương 1600 lít. Vậy 1 khối đá 1×2 có khoảng 89 thùng sơn 18 lít.
1 khối đá 1×2 nặng bao nhiêu kg?
Đá 1×2 thuộc loại đá dăm từ 0,5 – 2cm và 1m3 đá 1×2 có trọng lượng tương ứng là 1600 kg.
1 m3 đá xây dựng bao nhiêu tấn?
Muốn biết 1 khối đá xây dựng bao nhiêu tấn, chúng tôi có bảng quy đổi chi tiết dưới đây:
Bảng quy đổi trọng lượng đá xây dựng sang tấn
Số lượng thành phẩm | Số lượng nguyên khai | Tỷ lệ quy đổi |
Đá hộc | 1 m3 | 1.58 |
Đá 4×6 cm | 1 m3 | 1.54 |
Đá 2×4 cm | 1 m3 | 1.48 |
Đá 2×3 cm | 1 m3 | 1.49 |
Đá 1×2 cm | 1 m3 | 1.46 |
Đá 0.5-1 cm | 1 m3 | 1.60 |
Đá mạt <0.5 cm | 1 m3 | 1.63 |
Đá cấp phối base | 1 m3 | 1.74 |
Ngoài bảng trọng lượng cụ thể đã trình bày ở trên, bạn có thể dựa vào bảng quy đổi trọng lượng của từng loại đá như trên. Trong quá trình thi công thực tế không thể không tránh khỏi những sai sót cũng như sự khác biệt trong khâu sản xuất và vận chuyển. Do đó, tỷ lệ quy đổi cụ thể của từng loại đá có phần khác so với tổng thể. Mặc dù điều này ảnh hưởng đến việc xác định chính xác lượng đá xây dựng cần thiết cho công trình, nhưng kết quả chung không bị sai lệch quá nhiều.
Ví dụ: 1m3 đá 0x4 có trọng lượng khoảng 1,48-1,6 tấn
1m3 đá 4×6 bao nhiêu kg?
Tương tự ta suy ra 1m3 đá 4×6 bằng 1,54 Tấn và có trọng lượng tương đương là 1540 kg.
1 tấn đá bằng bao nhiêu m3
Để biết 1 tấn đá bằng bao nhiêu m3 ta dựa vào công thức sau:
Công thức tính khối lượng đá
Để tính được định mức trên ta áp dụng công thức sau để tính trọng lượng cũng như thể tích của viên đá:
Trong số đó chúng tôi có số lượng sau:
- D: là khối lượng của một đơn vị thể tích của vật tính bằng kg/m³.
- V: là thể tích đất, cát, đá tính bằng m³.
- m: là khối lượng hay trọng lượng của đất, cát, đá và có đơn vị tính là kilôgam.
Ví dụ: Để quy đổi 1 tấn đá 1×2 ra đơn vị m3, từ công thức trên ta suy ra:
V= m/ D = 1/1,6 = 0,625 m3
Trọng lượng 1m3 của các loại đá xây dựng
- 1 tấn đá nguyên sinh có khối lượng tương đương 0,37 m3
- 1 tấn đá dăm từ 3 đến 8cm có khối lượng là 0,645 m3.
- 1 tấn đá khối 15cm có khối lượng 0,67 m3.
- 1 tấn đá ba có khối lượng là 0,66 m3.
Như vậy, chúng tôi đã cung cấp công thức cũng như bảng cân đong 1m3 chi tiết nhất. Đến đây chắc hẳn các bạn đã biết 1m3 đá bằng bao nhiêu m3 và 1 tấn đá bằng bao nhiêu m3 rồi đúng không? Nếu cần tư vấn bất cứ vấn đề gì liên quan đến đá xây dựng, hãy liên hệ ngay với nhân viên của chúng tôi