Ngày nay, thay thế cho những chiếc cửa gỗ, cửa sắt quen thuộc chính là dòng cửa nhôm kính chất lượng cao. Kiểu dáng đẹp, mẫu mã phong phú, hiện đại trong khi sử dụng bền lâu, tiện dụng chính là những ưu điểm không thể bỏ qua của dòng sản phẩm này. Khảo sát và lựa chọn cửa nhôm kính cho không gian nhà ở gia đình cũng như các công trình lớn, nếu muốn cập nhật giá cửa nhôm kính chính hãng, hợp lý nhất thì nhất định bạn nên theo dõi bài viết này.
Giá cửa nhôm kính phụ thuộc vào yếu tố nào?
Đắt hoặc rẻ, cao hay thấp … Giá trị của mỗi sản phẩm ngày nay phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Giá cửa nhôm kính trên thị trường cũng vậy. Đây chính là lý do giải thích vì sao có nhiều mức giá, sự chênh lệch không nhỏ trên thị trường cửa nhôm kính hiện nay. Một số yếu tố sau có thể tác động khá lớn đến giá cung ứng, lắp đặt cửa kính.
Thương hiệu của sản phẩm cửa nhôm kính
Trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam, cửa nhôm kính không còn quá xa lạ. Đáp ứng nhu cầu sử dụng, rất nhiều thương hiệu trong nước cũng như nhập khẩu đã xuất hiện. Do đó, thị trường khá phong phú và chúng cũng là yếu tố quyết định tới giá thành của sản phẩm bạn đang quan tâm.
Nếu như cửa nhôm kính của doanh nghiệp trong nước lợi thế về giá nhưng chất lượng, kiểu dáng lại không đáp ứng được kỳ vọng cũng như nhu cầu sử dụng của khách hàng trong nước – nhất là với những công trình lớn và hiện đại.
Dòng cửa nhôm kính nhập khẩu chính hãng được sản xuất theo công nghệ hiện đại, tiên tiến không chỉ đẹp mắt mà còn bền bỉ, chịu lực tốt, sử dụng lâu dài dù có giá nhỉnh hơn nhưng hoàn toàn xứng đáng.
Có thể nhắc đến 1 số thương hiệu cửa nhôm kính nổi tiếng nên lựa chọn là: Cửa Nhôm Xingfa (Quảng Đông, Trung Quốc) – Thương hiệu nổi tiếng TOP 1 Việt Nam; cửa nhôm Savio Luxury tiêu chuẩn châu Âu; cửa nhôm PMI (Malaysia), …
Vật liệu tạo lên cửa nhôm kính
Không chỉ đa dạng thương hiệu sản xuất, mức giá cửa nhôm kính còn có phụ thuộc vào đặc điểm cấu trúc vật liệu nhôm, kính được sử dụng. Nhôm chất liệu tốt, tiêu chuẩn, không pha tạp có độ cứng, bền, đẹp, khả năng chịu lực, cách âm hiệu quả trong khi khối lượng và kiểu dáng vẫn đẹp mắt.
Công nghệ hiện đại cho phép những hãng cửa ra mắt nhiều sản phẩm tiêu chuẩn khác nhau. Cũng từ đây, người tiêu dùng như chúng ta có thêm nhiều lựa chọn mua sắm và sử dụng cho ngôi nhà, căn hộ cũng như công trình từ lớn đến nhỏ.
Các phụ kiện cửa nhôm kính đi kèm
Ngoài phần khung và kính, phụ kiện như: Tay nắm, ổ khóa, bánh xe trượt, đường ray, … đi kèm khi lắp đặt cũng có ý nghĩa nhất định đối với giá bán và lắp đặt hoàn thiện cửa nhôm kính. Cũng từ đây, sản phẩm có chất lượng tốt, uy tín sẽ có giá cao hơn nhưng chất lượng và độ bền cao hơn.
Đơn vị cung ứng, nhập khẩu
Để sở hữu những chiếc cửa nhôm kính lắp đặt bài bản, hoàn chỉnh, đảm bảo kỹ thuật; đặc biệt là mua được sản phẩm 100% chính hãng, cam kết chế độ bản hành 10 – 20 năm, quan trọng nhất vẫn là chọn được nhà cung cấp uy tín.
Báo giá cửa nhôm kính mới nhất
Nếu đang tìm đơn vị cung cấp, lắp đặt cửa nhôm kính chất lượng, giá cả hợp lý, Phương Trang Window là cái tên bạn nên tham khảo và tìm hiểu chi tiết sau bài viết này. Sản phẩm được thực hiện bởi công ty có chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn trong nước và quốc tế, làm việc uy tín, tiến độ chính xác … tất cả được tạo nên từ dây chuyền hiện đại cùng đội ngũ kỹ thuật lành nghề.
Báo giá cửa vách nhôm kính giá rẻ.
Cửa vách nhôm kính | Mô tả cửa vách nhôm kính | Đơn giá
(Vnđ/m2) |
Cửa nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa |
740.000 |
Cửa nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm 25x76mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa |
820.000 |
Vách nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ |
600.000 |
Vách nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện
– Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm 25x76mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ |
650.000 |
Báo giá cửa nhôm kính Việt Pháp cao cấp.
Cửa nhôm Việt pháp | Mô tả cửa nhôm kính Việt Pháp | Đơn giá
(Vnđ/m2) |
Vách ngăn nhôm kính | – Nhôm: Cao cấp hệ Việt Pháp
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước |
990.000 |
Cửa nhôm Việt Pháp mở trượt, xếp trượt hệ 48 | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi, cửa sổ, mở trượt, xếp trượt
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước |
1.200.000 |
Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4400 đố nhỏ | – Hệ cửa: Dành cho cửa sổ, cửa đi nhỏ
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước |
1.250.000 |
Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4500 đố to | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi lớn, cửa đi thông phòng
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước |
1.350.000 |
Báo giá cửa nhôm kính Xingfa nhập khẩu.
Cửa nhôm Xingfa | Mô tả cửa nhôm kính Xingfa | Đơn giá
(Vnđ/m2) |
Cửa sổ mở trượt, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm)
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm |
1.500.000 |
Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm)
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm |
1.600.000 |
Cửa đi mở trượt, nhôm Xingfa hệ 93 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm)
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm |
1.600.000 |
Cửa đi mở quay, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm)
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm |
1.700.000 |
Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm)
– Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm |
1.800.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện
- Đơn giá trên đã bao gồm thi công lắp đặt hoàn thiện
- Đơn giá trên đã bao gồm vận chuyển trong nội thành Hà Nội và TPHCM
- Sản phẩm thiết kế báo giá sẽ được căn cứ vào bản vẽ chi tiết theo hồ sơ thiết kế.
- Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng
Phân biệt cửa nhôm kính thường với cửa nhôm hệ
Để quý khách hàng có thể dễ dàng phân biệt và lựa chọn giữa cửa nhôm thường và nhôm hệ. Sự so sánh sẽ giúp khách hàng có được chọn lựa phù hợp nhất.
ĐẶC ĐIỂM | NHÔM HỆ | NHÔM THƯỜNG |
Vật liệu nhôm | Thanh Profile đùn ép trên dây chuyền công nghệ hiện đại, thành phẩm được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng | Thanh nhôm thường được đùn ép tại các xưởng gia công nhỏ với quy trình sản xuất đơn giản, không được kiểm định chất lượng |
Tem bảo hành | Trên thân cây nhôm có dán tem có đầy đủ thông tin thương hiệu và được bảo hộ | Không có |
Độ dày thanh nhôm | Có độ dày thanh nhôm từ 1.2mm trở lên và có gân tăng cứng tạo thành các khoang trống trong từng thanh nhôm | Thường có độ dày dưới 1mm và không có gân tăng cứng |
Phụ kiện | Sử dụng phụ kiện kim khí nhập khẩu đồng bộ chính hãng | Sử dụng phụ kiện không đồng bộ |
Màu sắc | Màu trắng sứ, ghi xám, đen, vân gỗ, nâu | Chủ yếu là màu trắng sứ, màu vân gỗ độ bền màu kém |
Công nghệ sơn phủ | Bề mặt được sơn tĩnh điện hoặc anode nhôm đảm bảo độ sáng bóng và bền màu | Công nghệ sơn thủ công khiến cửa không bền màu, dễ bị bong tróc sơn |
Kính | Kính an toàn 6,38 đến 10.38; Kính cường lực; Kính phản quang, kính hộp, kính cản nhiệt | Kính thường 5mm, kính mờ ô ly, kính hoa Hải Đường, kính dán an toàn |
Tính năng | Khả năng chịu lực tốt, độ kín khít cao. Cửa có khả năng cách âm cách nhiệt tốt, chịu được va đập mạnh | Mỏng, yếu, dễ bị biến dạng do va đập, độ an toàn thấp |
Công nghệ gia công | Được gia công trên công nghệ máy móc hiện đại: máy cắt 2 đầu, máy ép góc, máy đột dập, máy khí nén, máy phay đầu đố | Chỉ cần sử dụng 1 máy cắt đơn giản |
Công trình sử dụng | Thường sử dụng cho các công trình cao cấp như: trung tâm thương mại, khách sạn, biệt thự, nhà phố….. | Sử dụng cho các công trình nhà tạm, kiot bán hàng, nhà xưởng, kho chứa hàng…. |
Giá thành | Giá thành cao từ 1.200.000đ/m2 trở lên | Giá thành thấp chỉ vài trăm nghìn đồng/m2 |
Bảo hành | Bảo hành 5 năm trở lên | Bảo hành 1-2 tháng |